array(1) {
[0]=>
array(6) {
[0]=>
string(13) "Lớp HKSC-24"
[1]=>
string(7) "1800000"
[2]=>
string(17) "Cô Thùy Dương"
[3]=>
string(40) "Thứ 3 & Thứ 5 ( 7h30’-9h00 ) "
[4]=>
string(10) "26.12.2022"
[5]=>
string(1) "2"
}
}
TRUNG CẤP 1 – OFF
- Tương đương Topik 3
- THÀNH THẠO 60 ngữ pháp trung cấp, 500 từ vựng các vấn đề thường gặp trong cuộc sống.
- Củng cố và trau dồi từ vựng, ngữ pháp ở trình độ trung cấp, TỰ TIN GIAO TIẾP trong những tình huống phức tạp với tốc độ nói vừa phải (ngân hàng, bệnh viện, công ty, v.v...).
- KỸ NĂNG VIẾT NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA với các câu phức, sử dụng được các cấu trúc ngữ pháp trang trọng chuẩn HÀN.

LỊCH KHAI GIẢNG
Giới thiệu khóa học
Giai đoạn
1 (
10 buổi)
Nâng Cao
- Bài 1: Cuộc sống mới (Ngữ pháp mục đích, mặc dù, danh từ hoá. Kỹ năng biểu đạt cuộc sống mới )
- Bài 2: Nấu ăn (nguyên liệu, cách chế biến; Ngữ pháp dùng biểu đạt khi nấu ăn, diễn tả hành động đang xảy ra và bị hành động khác chen vào, Diễn tả một hành động nào được hoàn thành và tiếp tục duy trì. Kỹ năng biểu đạt cách làm 1 món ăn Hàn Quốc
- Bài 3: Tin đồn (Ngữ pháp gián tiếp)
- Bài 4: Tính cách (tính cách; Ngữ pháp mang tính lựa chọn, xác nhận đính chính sự việc, diển tả hành động không thể thực hiện, mức độ của hành động, trạng thái; Kỹ năng nói về tính cách, ưu nhược điểm của bản thân
- Bài 5: Lễ nghĩa trong cuộc sống (các phép tắc; Ngữ pháp xác nhận thông tin của người nói, diễn tả suy nghĩ, dự đoán khác so với thực tế, phỏng đoán, giả định, sai khiến./.. Kỹ năng diễn đạt lễ nghi trong cuộc sống như ăn uống,...)
- Bài 6: Tiệm cắt tóc (các kiểu tóc, đặc điểm dáng tóc, tâm trạng; Ngữ pháp biểu đạt về ngoại hình, thể hiện mức độ, phương thức của hành động, diễn tả sự hồi tưởng , bất quy tắc "ㅎ". Kỹ năng miêu tả dáng tóc, giới thiệu kiểu tóc thích hợp với khuôn mặt,....
- Bài 7: Cuộc sống Hàn Quốc (đặc điểm của cuộc sống Hàn Quốc; Ngữ pháp diễn tả lý do không chắc chăn, thể hiện sự phỏng đoán, diễn tả lý do hoặc suy nghĩa, diễn tả 1 hành động có 2 hay nhiều mục đích; Kỹ năng biểu đạt đặc điểm cuộc sống mới ở Hàn Quốc
- Bài 8: Đồ thất lạc (miêu tả đặc điểm của đồ vật bị thất lạc; Ngữ pháp diễn tả hành động ngay sau khi hành động khác kết thúc, thể hiện sự lựa chọn không phải tốt nhất, diễn tả kích thước số lượng của sự vật; Kỹ năng miêu tả và miêu tả đồ vật đã mất,...)
- Bài 9: Yêu đương - Kết hôn (tình yêu, về cuộc sống hôn nhân; Ngữ pháp nhấn mạnh mức độ, diễn tả thời gian xảy ra hành động, diễn tả sự hồi tưởng hành động; Kỹ năng diễn tả ưu nhược điểm về cuộc sống hôn nhân,...)
- Bài 10: Quà tặng (các món quà và những ngày đặc biệt có ý nghĩa; Ngữ pháp diễn tả dự định, diễn tả việc biết hay không biết việc gì , diễn tả ý chí thực hiện hành động, mệnh lệnh, yêu cầu.
- Bài 2: Nấu ăn (nguyên liệu, cách chế biến; Ngữ pháp dùng biểu đạt khi nấu ăn, diễn tả hành động đang xảy ra và bị hành động khác chen vào, Diễn tả một hành động nào được hoàn thành và tiếp tục duy trì. Kỹ năng biểu đạt cách làm 1 món ăn Hàn Quốc
- Bài 3: Tin đồn (Ngữ pháp gián tiếp)
- Bài 4: Tính cách (tính cách; Ngữ pháp mang tính lựa chọn, xác nhận đính chính sự việc, diển tả hành động không thể thực hiện, mức độ của hành động, trạng thái; Kỹ năng nói về tính cách, ưu nhược điểm của bản thân
- Bài 5: Lễ nghĩa trong cuộc sống (các phép tắc; Ngữ pháp xác nhận thông tin của người nói, diễn tả suy nghĩ, dự đoán khác so với thực tế, phỏng đoán, giả định, sai khiến./.. Kỹ năng diễn đạt lễ nghi trong cuộc sống như ăn uống,...)
- Bài 6: Tiệm cắt tóc (các kiểu tóc, đặc điểm dáng tóc, tâm trạng; Ngữ pháp biểu đạt về ngoại hình, thể hiện mức độ, phương thức của hành động, diễn tả sự hồi tưởng , bất quy tắc "ㅎ". Kỹ năng miêu tả dáng tóc, giới thiệu kiểu tóc thích hợp với khuôn mặt,....
- Bài 7: Cuộc sống Hàn Quốc (đặc điểm của cuộc sống Hàn Quốc; Ngữ pháp diễn tả lý do không chắc chăn, thể hiện sự phỏng đoán, diễn tả lý do hoặc suy nghĩa, diễn tả 1 hành động có 2 hay nhiều mục đích; Kỹ năng biểu đạt đặc điểm cuộc sống mới ở Hàn Quốc
- Bài 8: Đồ thất lạc (miêu tả đặc điểm của đồ vật bị thất lạc; Ngữ pháp diễn tả hành động ngay sau khi hành động khác kết thúc, thể hiện sự lựa chọn không phải tốt nhất, diễn tả kích thước số lượng của sự vật; Kỹ năng miêu tả và miêu tả đồ vật đã mất,...)
- Bài 9: Yêu đương - Kết hôn (tình yêu, về cuộc sống hôn nhân; Ngữ pháp nhấn mạnh mức độ, diễn tả thời gian xảy ra hành động, diễn tả sự hồi tưởng hành động; Kỹ năng diễn tả ưu nhược điểm về cuộc sống hôn nhân,...)
- Bài 10: Quà tặng (các món quà và những ngày đặc biệt có ý nghĩa; Ngữ pháp diễn tả dự định, diễn tả việc biết hay không biết việc gì , diễn tả ý chí thực hiện hành động, mệnh lệnh, yêu cầu.
Giai đoạn
2 (
20 buổi)
Củng cố
- Bài 1: Giới thiệu bản thân (mở rộng thêm như giới thiệu về chuyên ngành học, trường học, các ngữ pháp về thì hiện tại tiếp diễn, cảm thán, học được kĩ năng chắc hơn và đầy đủ hơn về giới thiệu bản thân,...)
- Bài 2: Sở thích (phần 2) (mở rộng vốn từ vựng về sở thích, các ngữ pháp nói về thời gian rảnh, nói về khả năng làm được hay không, ngữ pháp về tần suất, kỹ năng nói về sở thích, tần suất thực hiện,...)
- Bài 3: Thời tiết (hiện tượng thời tiết, ngữ pháp định ngữ, phỏng đoán, mở rộng thêm kỹ năng diễn tả thời tiết, ...)
- Bài 4: Mua sắm (hoa quả, màu sắc, ngữ pháp về giá tiền, nguyên nhân lý do, kỹ năng nói về mua bán và hỏi giá,.....)
- Bài 5: Hỏi đường (di chuyển, ngữ pháp diễn tả cách đi đường, kỹ năng nói về hỏi đường và chỉ đường, ...).
- Bài 6: Thăm hỏi (hỏi thăm đến tình trạng, cuộc sống của bạn bè, về việc học tập, làm việc, chuyển công việc....; Ngữ pháp về cách nói suồng sã với bạn bè thân thiết; Kỹ năng hỏi thăm về cuộc sống của đối phương, viết email hỏi thăm....
- Bài 7: Ngoại hình - Trang phục (ngoại hình bên ngoài, về cách sử dụng các từ vựng về trang phục trong tiếng Hàn; Ngữ pháp diễn tả ai đó thuộc kiểu người như thế nào, diễn tả sự việc tương tự với đối tượng nào đó, định ngữ quá khứ, bất quy tắc. Kỹ năng miêu tả ngoại hình.
- Bài 8: Giao thông (giao thông. Ngữ pháp đối chiếu, lời khuyên, hành động lặp lại, đối lập. Kỹ năng hỏi và chỉ đường...).
- Bài 9: Tâm trạng - Cảm xúc (cảm xúc; Ngữ pháp bất quy tắc ㅡ, diễn tả hành động đồng thời xảy ra, phủ định, dự đoán...Kỹ năng miêu tả cảm xúc.
- Bài 10: Du lịch (địa điểm du lịch, các hoạt động du lịch; Ngữ pháp hoặc, diễn tả trải nghiệm,,...; Kỹ năng biểu đạt lịch trình, các câu hỏi về du lịch.
- Bài 2: Sở thích (phần 2) (mở rộng vốn từ vựng về sở thích, các ngữ pháp nói về thời gian rảnh, nói về khả năng làm được hay không, ngữ pháp về tần suất, kỹ năng nói về sở thích, tần suất thực hiện,...)
- Bài 3: Thời tiết (hiện tượng thời tiết, ngữ pháp định ngữ, phỏng đoán, mở rộng thêm kỹ năng diễn tả thời tiết, ...)
- Bài 4: Mua sắm (hoa quả, màu sắc, ngữ pháp về giá tiền, nguyên nhân lý do, kỹ năng nói về mua bán và hỏi giá,.....)
- Bài 5: Hỏi đường (di chuyển, ngữ pháp diễn tả cách đi đường, kỹ năng nói về hỏi đường và chỉ đường, ...).
- Bài 6: Thăm hỏi (hỏi thăm đến tình trạng, cuộc sống của bạn bè, về việc học tập, làm việc, chuyển công việc....; Ngữ pháp về cách nói suồng sã với bạn bè thân thiết; Kỹ năng hỏi thăm về cuộc sống của đối phương, viết email hỏi thăm....
- Bài 7: Ngoại hình - Trang phục (ngoại hình bên ngoài, về cách sử dụng các từ vựng về trang phục trong tiếng Hàn; Ngữ pháp diễn tả ai đó thuộc kiểu người như thế nào, diễn tả sự việc tương tự với đối tượng nào đó, định ngữ quá khứ, bất quy tắc. Kỹ năng miêu tả ngoại hình.
- Bài 8: Giao thông (giao thông. Ngữ pháp đối chiếu, lời khuyên, hành động lặp lại, đối lập. Kỹ năng hỏi và chỉ đường...).
- Bài 9: Tâm trạng - Cảm xúc (cảm xúc; Ngữ pháp bất quy tắc ㅡ, diễn tả hành động đồng thời xảy ra, phủ định, dự đoán...Kỹ năng miêu tả cảm xúc.
- Bài 10: Du lịch (địa điểm du lịch, các hoạt động du lịch; Ngữ pháp hoặc, diễn tả trải nghiệm,,...; Kỹ năng biểu đạt lịch trình, các câu hỏi về du lịch.